Airstream® Tủ an toàn sinh học cấp 2 loại A2 Airstream® (Dòng sản phẩm S-Series), được chứng nhận đạt tiêu chuẩn NSF 49

Airstream® Tủ an toàn sinh học cấp 2 loại A2 Airstream® (Dòng sản phẩm S-Series), được chứng nhận đạt tiêu chuẩn NSF 49

Xem sản phẩm khác Tủ cấy vi sinh an toàn sinh học

  • Bộ điều khiển vi xử lý SentinelTM Gold hiển thị tất cả các thông tin quan trọng trên màn hình trung tâm, nghiêng xuôi xuống giúp dễ tiếp cận và quan sát; hoạt động nhanh và đáng tin cậy.
  • Thiết kế trang nhã cùng với công nghệ sơn kháng khuẩn ISOCIDE™ ức chế sự tăng trưởng của vi sinh vật trên bề mặt bên ngoài giúp ngăn ngừa lây nhiễm và tăng cường mức độ an toàn.
  • Cửa sập được thiết kế góc nghiêng tối ưu hóa sự thoải mái của người sử dụng, làm giảm độ chói, đồng thời giúp tiếp cận dễ dàng với khu vực làm việc.
  • Là loại tủ an toàn sinh học cấp 2 tiết kiệm điện năng hàng đầu thế giới, tiết kiệm 70% so với động cơ AC thông thường.
  • Được trang bị màng lọc ULPA tốt hơn màng lọc HEPA với hiệu suất lọc đạt 99.999% đối với các hạt kích cỡ từ 0.1 đến 0.3 micron.
  • Buồng động lực cung cấp hệ thống thông gió vào và tường bên được bao quanh bởi áp suất âm đảm bảo ngăn chặn khí bị ô nhiễm thoát ra.
  • Cung cấp khu vực làm việc đạt tiêu chuẩn ISO Class 3 thay vì tiêu chuẩn công nghiệp ISO Class 5.
  • Vách tường đơn tấm giúp dễ tiếp cận với các bộ phận kết nối dịch vụ và ổ cắm điện.
  • Chiếu nghỉ tay được thiết kế nâng lên giúp ngăn chặn nghẽn khí và tạo tư thế làm việc thoải mái cho người sử dụng.
  • Tấm chặn giấy có thể tháo mở giúp làm vệ sinh dễ dàng với màng tiền lọc tùy chọn.
  • Khay làm việc đơn tấm thiết kế lõm chống tràn với đường bao nghiêng giúp dễ dàng vệ sinh.
  • Cổng HPV tùy chọn và các bộ phận kết nối dịch vụ loại phổ thông đem lại hiệu suất làm việc cao hơn.

.

Model

Kích thước ngoài

   Kích thước trong

Vận tốc dòng khí (Dòng vào)

Vận tốc dòng khí (Dòng xuống)

Nguồn điện

AC2-3S8-NS

 

1035 x 753 x 1400 mm

(40.7” x 29.6” x 54.7”)

 

 

 

915 x 580 x 660 mm

(36” x 22.8” x 26”)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.53 m/s

(105 fpm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30 m/s

(60 fpm)

230 V

50/60 Hz

AC2-3S8-NS-PORT

AC2-3S9-NS

115V

50/60Hz

AC2-3S9-NS-PORT

AC2-4S8-NS

 

1340 x 753 x 1400 mm

(52.8” x 29.6” x 54.7”)

 

1220 x 580 x 660 mm

(48” x 22.8” x 26”)

230 V

50/60 Hz

AC2-4S8-NS-PORT

AC2-4S9-NS

115V

50/60Hz

AC2-4S9-NS-PORT

AC2-5S8-NS

 

1645 x 753 x 1400 mm

(64.8” x 29.6” x 54.7”)

 

1525 x 580 x 660 mm

(60” x 22.8” x 26”)

230 V

50/60 Hz

AC2-5S8-NS-PORT

AC2-5S9-NS

115V

50/60Hz

AC2-5S9-NS-PORT

AC2-6S8-NS

 

1950 x 753 x 1400 mm

(76.8” x 29.6” x 54.7”)

 

1830 x 580 x 660 mm

(72” x 22.8” 26”)

230 V

50/60 Hz

AC2-6S8-NS-PORT

AC2-6S9-NS

115V

50/60Hz

AC2-6S9-NS-PORT

Esco cung cấp một loạt các tùy chọn và phụ kiện đi kèm để đáp ứng cho các ứng dụng của từng quốc gia. Vui lòng liên hệ với Esco hoặc đại diện bán hàng gần nhất để biết thông tin đặt hàng.

Chân tủ

  • Chiều cao cố định, với chiều cao loại 28” hoặc 35”
    • Với chân tủ điều chỉnh độ cao
    • Với bánh xe
  • Chiều cao có thể điều chỉnh
    • Với chân tủ điều chỉnh độ cao, từ 660 mm đến 960 mm (26" đến 37.8"), gia số tăng là 25 mm (1")
    • Với bánh xe, từ 660 mm đến 880 mm (26" đến 34.6"), gia số tăng là 25 mm (1")
  • Chiều cao có thể điều chỉnh bằng động cơ
    • Với chân tủ điều chỉnh độ cao
    • Với bánh xe

Ổ cắm điện

  • Ổ cắm bên trong tủ có các loại A, B, C, D, E, F, G, H, I

Khu vực làm việc

  • Đèn UV
  • Thanh treo dụng cụ bằng thép không gỉ
    • Chịu được trọng lượng tối đa 6 kg (13 lbs)
  • Màng tiền lọc
    • Tăng cường hiệu suất lọc được đặt tại tấm chặn giấy

Một số phụ kiện thêm cho tủ

  • Bộ kit khử trùng Hydrogen Peroxide
    • Kết nối với thiết bị tạo khí VHP/HPV
    • Cổng nạp khí VHP
    • Cổng thoát khí VHP trên nóc tủ không cần lắp ống xả khí
  • Đèn UV tiệt trùng, chiều dài bước sóng 253.7 nm
    • Tủ có bộ đếm thời gian để tối ưu hóa tuổi thọ bóng đèn và nhu cầu bảo dưỡng cụ thể
  • Chiếu nghỉ tay bằng PVC, kích thước 712 mm (28")
    • Dễ lau chùi và giúp người sử dụng thao tác thoải mái tối đa, kích thước tiêu chuẩn 712 mm
  • Ghế ngồi cho phòng thí nghiệm, chiều cao từ 395 đến 490 mm (15.6" đến 19.3")
    • Đạt chuẩn ISO Class 5 cho phòng thí nghiệm
    • Chịu cồn
  • Thanh gác chân tiện dụng
    • Giúp tư thế làm việc thoải mái
    • Điều chỉnh được độ cao với lớp phủ chống trơn trượt và chịu được hóa chất
  • Bộ phận kết nối dịch vụ
    • Kiểu Mỹ với các loại van khí ga, van chân không, không khí, Nitơ, nước và loại phổ thông
  • Đường ống khí thải
    • Van chống khí thải quay ngược trở lại kích thước 10 inches
    • Ống đệm xả khí an toàn gấp 3 lần có cảnh báo
    • Khớp nối ống xả khí có cảnh báo
    • Van điều tiết cho ống xả